1. Nguyễn Phú Trọng
Ngày sinh: 14/4/1944
Quê quán: Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội.
Tôn giáo: Không
Chức vụ:
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VII, VIII, IX, X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị các khóa VIII, IX, X, XI,XII; tham gia Thường trực Bộ Chính trị (8/1999-4/2001)
- Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh
- Đại biểu Quốc hội các khóa XI, XII, XIII.
- Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI,XII
Ngày vào đảng: 19/12/1967
Ngày chính thức: 19/12/1968
Trình lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sỹ Chính trị học (chuyên ngành xây dựng Đảng); Ngữ văn.
2. Trần Đại Quang
Ngày sinh: 12/10/1956
Quê quán: Huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
Dân tộc: Kinh
Chức vụ:
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI.
- Ủy viên Bộ Chính trị; Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an.
Ngày vào đảng: 26/7/1980
Trình lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Giáo sư, Tiến sỹ Luật
3. Nguyễn Thị Kim Ngân
Ngày sinh: 12-4-1954
Quê quán: Xã Châu Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: không
Chức vụ:
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, X, XI.
- Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch Quốc hội.
Ngày vào đảng: 9-12-1981
Ngày chính thức: 9-12-1982
Trình độ học vấn: Thạc sỹ kinh tế; Cử nhân chính trị
4. Ngô Xuân Lịch
Ngày sinh: 20/4/1954
Quê quán: Xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Chức vụ:
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, XI
- Bí thư Trung ương Đảng.
- Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam.
5. Tô Lâm
Ngày sinh: 10-7-1957
Quê quán: Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Học vấn: Giáo sư, Tiến sĩ
Chức vụ: Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
6. Nguyễn Xuân Phúc
Ngày sinh: 20/07/1954
Quê quán: Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Ngày vào đảng: 12/5/1982
Trình độ học vấn: Đại học Kinh tế
Tóm tắt quá trình công tác
5/2002: Đại biểu Quốc hội khóa XI.
1/6/2006: Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
4/2006: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng, được bầu là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng
2007: Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
1/2011: Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, được bầu là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Bộ Chính trị.
8/2011: Tại kỳ họp thứ nhất, Quốc hội khóa XIII được bầu giữ chức Phó Thủ tướng Chính phủ, nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
7. Nguyễn Thiện Nhân
Ngày sinh: 12-6-1953
Quê quán: Xã Phương Trà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: không
Chức vụ:
- Ủy viên Bộ Chính trị
- Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Ngày vào đảng: 4-1-1980
Chuyên môn: Giáo sư – Tiến sỹ
8. Đinh Thế Huynh
Ngày sinh: 15/5/1953
Dân tộc: Kinh
Quê quán: Nam Định
Chức vụ:
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, X, XI.
- Ủy viên Bộ Chính trị; Bí thư Trung ương Đảng; Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương; Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương.
Ngày vào đảng: 8/8/1974
Trình lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Tiến sỹ báo chí
9. Phạm Minh Chính
Ngày sinh: 10-2-1958
Quê quán: Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá
Học vấn: Phó giáo sư, Tiến sĩ
Chức vụ: Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương (từ tháng 4-2015)
10. Tòng Thị Phóng
Ngày sinh: 10/2/1954
Quê quán: Phường Chiềng An, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
Dân tộc: Thái
Chức vụ:
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Khoá VII, IX, X, XI
- Ủy viên Bộ Chính trị Khóa XI
- Bí thư Trung ương Đảng khóa IX, X
- Phó Chủ tịch Quốc hội Khóa XII, XIII
Ngày vào đảng: 20/11/1981
Trình lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ học vấn: Cử nhân Luật
11. Vương Đình Huệ
Ngày sinh: 15/03/1957
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, Nghệ An
Trình độ học vấn: Trên ĐH
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Giáo sư, Tiến sỹ Kinh tế
Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Trưởng Ban Kinh tế Trung ương
Ngày vào đảng: 09/03/1984
Đại biểu Quốc hội khoá: XIII
12. Trần Quốc Vượng
Ngày sinh: 05/02/1953
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã An Ninh, huyện Tiền Hải, Thái Bình
Trình độ học vấn: Trên ĐH
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Luật
Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
Ngày vào đảng: 20/08/1979
Đại biểu Quốc hội khoá: XII, XIII
13. Phạm Bình Minh
Ngày sinh: 26/03/1959
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, Nam Định
Trình độ học vấn: Trên ĐH
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Ngoại giao chuyên ngành quan hệ quốc tế và Luật
Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban chấp hành TƯ Đảng; Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Ngoại giao; Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh
Ngày vào đảng:19/05/1984
Đại biểu Quốc hội khoá: XIII
14. Trương Thị Mai
Ngày sinh: 23/01/1958
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình
Trình độ học vấn: Trên ĐH
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Hành chính công, Cử nhân Luật, Cử nhân lịch sử
Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Uỷ ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
Ngày vào đảng:11/10/1985
16. Trương Hòa Bình
Ngày sinh: 13/4/1955
Quê quán: Long Đước Đông, Cần Giuộc, Long An
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Chức vụ:
- Bí thư Trung ương Đảng.
- Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao.
Ngày vào đảng: 15/11/1973
Ngày chính thức: 15/8/1974
Trình độ học vấn: Thạc sĩ Luật học, Đại học Bách khoa, Đại học An ninh
15. Nguyễn Văn Bình
Ngày sinh: 4/3/1961
Quê quán: Phường Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
Học vấn: Tiến sĩ khoa học
Chức vụ: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (tháng 7-2011)
17. Võ Văn Thưởng
Sinh ngày 13/12/1970 tại Hải Dương, lớn lên tại Măng Thít, Vĩnh Long. Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ triết học, cao cấp lý luận chính trị.
Tháng 9/2006, Bộ Chính trị đã quyết định phân công ông giữ chức Bí thư Thường trực Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Tháng 11/ 2006, ông được bầu làm Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn.
Tháng 7/ 2007, ông được bầu làm Đại biểu Quốc hội khóa XII đơn vị bầu cử tỉnh Vĩnh Long. Tháng 1/2011, ông được bầu làm Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI.
Tháng 8/2011, ông được Bộ Chính trị phân công giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi, sau đó được điều động về TPHCM làm phó Bí thư thường trực Thành uỷ thay ông Nguyễn Văn Đua nghỉ hưu.
Ngày 17/10/2015, ông được bầu vào Ban Chấp hành Đảng bộ TP.HCM khóa X và giữ chức Phó Bí thư Thành ủy TPHCM.
18. Đinh La Thăng
Ngày sinh: 10/09/1960
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Yên Bình, huyện Ý Yên, Nam Định
Trình độ học vấn: Trên ĐH
Trình độ chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ kinh tế, Cử nhân Tài chính kế toán
Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban chấp hành TW Đảng; Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
Ngày vào đảng:15/09/1985
Đại biểu Quốc hội khoá: XI, XIII
19. Hoàng Trung Hải
Ngày sinh: 27/09/1959
Dân tộc: Kinh
Tôn giáo: Không
Quê quán: Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình
Trình độ học vấn: Trên ĐH
Trình độ chính trị: Cử nhân chính trị
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Kỹ sư Hệ thống điện, Sau ĐH về Hệ thống điện
Nghề nghiệp, chức vụ (hiện tại): Ủy viên Ban chấp hành TW Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ
Ngày vào đảng: 20/11/1990
Nơi ứng cử: Thái Bình
Đại biểu Quốc hội khoá: VIII,XI,XIII