Kinh tế nông thôn
Kinh tế nông thôn
Thứ sáu, ngày 22 tháng 11 năm 2024  
Thứ ba, ngày 16 tháng 8 năm 2016 | 10:52

Đại học Thái Nguyên: Chốt điểm chuẩn tuyển sinh năm 2016

Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên đã họp để thống nhất, phê duyệt phương án điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016. Theo đó, điểm chuẩn vào các cơ sở giáo dục đại học thành viên của Đại học Thái Nguyên không có biến động nhiều so với năm 2015. Điểm đầu vào cao nhất thuộc là ngành Y đa khoa (Đại học Y- Dược) 24,75 điểm, tiếp đó các ngành khác đứng vị trí 23 và 24 điểm. Các trường thành viên khác của Đại học Thái Nguyên đều lấy mốc điểm từ 15 điểm.

Cụ thể như sau:


Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(mã tổ hợp môn) 

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Quản trị Kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

 

Marketing

D340115

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Ngữ văn (C02);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

 

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

D340103

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Ngữ văn (C02);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

 

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

 

Tài chính - Ngân hàng

D340201

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

 

Luật kinh tế

D380107

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

 

Kinh tế

D310101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

D140214

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

 

Kỹ thuật Cơ khí

D520103

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

 

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến)

D905218

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

16.00

 

Kỹ thuật Cơ - Điện tử

D520114

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

17.00

 

Kỹ thuật Vật liệu

D520309

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

 

Kỹ thuật Điện, Điện tử

D520201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

16.00

 

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)

D905228

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

16.00

 

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông

D520207

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

16.00

 

Kỹ thuật Máy tính

D520214

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

 

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá

D520216

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

16.00

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

 

Công nghệ chế tạo máy

D510202

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

 

Kinh tế công nghiệp

D510604

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

 

Quản lý Công nghiệp

D510601

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

 

Kỹ thuật Môi trường

D520320

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

15.00

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hoá học (A00);

Toán, Hoá học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn,  Hoá học (C02)

15.00

 

Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

D904429

15.00

 

Công nghệ sinh học

D420201

15.00

 

Phát triển nông thôn

D620116

15.00

 

Kinh tế nông nghiệp

D620115

15.00

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

15.00

 

Công nghệ thực phẩm(chương trình tiên tiến)

D905419

15.00

 

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

15.00

 

Chăn nuôi

D620105

15.00

 

Thú y

D640101

15.00

 

Lâm nghiệp

D620201

15.00

 

Khoa học cây trồng

D620110

15.00

 

Khuyến nông

D620102

15.00

 

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

15.00

 

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan

D620113

15.00

 

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

15.00

 

Quản lý đất đai

D850103

15.00

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

15.00

 

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

D850102

15.00

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Giáo dục học

D140101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

Toán, Ngữ  văn, Sinh học (B03)

15.00

 

Giáo dục Mầm non

D140201

Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

22.50

 

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

17.00

 

Giáo dục Chính trị

D140205

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

 

Giáo dục Thể chất

D140206

Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU

15.00

 

Sư phạm Toán học

D140209

Toán, Vật  lí, Hóa học (A00);

 

20.50

 

Toán, Vật  lí, Tiếng Anh (A01)

16.00

 

Sư phạm Tin học

D140210

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

15.00

 

Sư phạm Vật lí

D140211

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

 

17.00

 

Toán, Vật  lí, Tiếng Anh (A01)

16.00

 

Sư phạm Hoá học

D140212

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

16.00

 

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Sinh học, Tiếng  Anh (D08)

16.00

 

Sư phạm Ngữ Văn

D140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

 

20.50

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);

 

16.00

 

Toán, Ngữ văn,  Tiếng Anh (D01)

18.50

 

Sư phạm Lịch Sử

D140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

17.00

 

 

 

Toán, Ngữ văn,  Lịch sử (C03)

16.00

 

Toán, Ngữ văn,  Lịch sử (C03)

16.00

 

Sư phạm Địa lí

D140219

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

 

19.00

 

Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10);

 

16.00

 

Toán, Địa lí, Ngữ văn (C04);

20.00

 

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)

23.00

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Y đa khoa

D720101

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

24.75

 

Dược học

D720401

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

24.50

 

Răng hàm mặt

D720601

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

24.50

 

Y học dự phòng

D720302

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

23.00

 

Điều dưỡng

D720501

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

22.00

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Khoa học quản lý

D340401

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

15.00

 

Luật

D380101

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

16.00

 

Vật lí học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn,  Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán,  Ngữ văn, Vật lí (C01)

15.00

 

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

 

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

 

Sinh học

D420101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

15.00

 

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

15.00

 

Địa lý tự nhiên

D440217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

 

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00); 
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Toán, Ngữ văn,  Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn; Vật lí (C01)

15.00

 

Toán ứng dụng

D460112

Toán, Vật lí, Hóa học (A00); 
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Toán, Ngữ văn,  Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn; Vật lí (C01)

15.00

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

 

Du lịch

D528102

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

 

Hóa Dược

D720403

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

 

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

 

Văn học

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

 

Lịch sử

D220310

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

 

Báo chí

D320101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

15.00

 

Khoa học thư viện

D320202

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

 

Công tác xã hội

D760101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

15.00

 

Tiếng Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

15.00

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

 

Khoa học máy tính

D480101

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

 

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

 

Kỹ thuật phần mềm

D480103

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

 

Hệ thống thông tin

D480104

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

 

An toàn thông tin

D480299

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

 

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

15.00

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

15.00

 

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

15.00

 

Thương mại điện tử

D340199

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

15.00

 

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

15.00

 

Quản trị văn phòng

D340406

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

15.00

 

Kỹ thuật Y sinh

D520212

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

15.00

 

Truyền thông đa phương tiện

D320104

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

 

Công nghệ Truyền thông

D320106

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10);

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15);

15.00

 

Thiết kế đồ họa

D210403

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10);

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15)

15.00

 

KHOA NGOẠI NGỮ

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Sư phạm tiếng Anh

D140231

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01);

Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH (D09);

Toán, Địa lí, TIẾNG ANH (D10);

Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (D14)

15.00

Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D140234

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01);

Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (D04);

Toán, Địa lí, TIẾNG ANH (D10);

Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH (D09)

15.00

Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính

Sư phạm tiếng Nga

D140232

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01);

Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA (D02);

Toán, Địa lí, TIẾNG ANH (D10);

Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH (D09)

 

15.00

Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01);

Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (D04);

Toán, Địa lí, TIẾNG ANH (D10);

Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH (D09)

15.00

Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01);

Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH (D09);

Toán, Địa lí, TIẾNG ANH (D10);

Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (D14)

15.00

Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính

Ngôn ngữ Pháp

D220203

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01);

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03);

Toán, Địa lí, TIẾNG ANH (D10);

Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH (D09)

15.00

Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

Sư phạm tiếng Anh

C140231

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01);

Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC (D04);

Toán, Địa lí, TIẾNG ANH (D10);

Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH (D09)

Tốt nghiệp THPT

 

KHOA QUỐC TẾ

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Kinh doanh Quốc tế

D340120

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn,  Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán,Tiếng Anh,  Địa lí (D10)

15.00

 

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn,  Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán,  Tiếng Anh,  Địa lí (D10)

15.00

 

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn,  Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Tiếng Anh,  Địa lí (D10)

15.00

 

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Sinh học,  Tiếng Anh (D08);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán,  Tiếng Anh,  Ngữ văn (D01)

15.00

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng: 

 

 

 

 

Kế toán

C340301

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);

Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

Tốt nghiệp THPT

 

Kiểm toán

C340302

 

Quản trị kinh doanh

C340101

 

Tài chính – Ngân hàng

C340201

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

 

Công nghệ thông tin

C480201

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

 

Quản lý xây dựng

C580302

 

Khoa học cây trồng

C620110

 

Dịch vụ Thú y

C640201

 

Quản lý đất đai

C850103

 

Quản lý môi trường

C850101

 

Tiếng Anh

C220201

 

Tiếng Hàn Quốc

C220210

 

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI LÀO CAI

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Khoa học cây trồng

D620110

Toán, Vật lí, Hoá học (A00);

Toán, Hoá học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh  (D01);

Toán, Ngữ văn,  Hoá học (C02)

15.00

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

Toán, Vật lí, Hoá học (A00);

Toán, Hoá học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn,  Hoá học (C02)

15.00

 

Chăn nuôi

D620105

Toán, Vật lí, Hoá học (A00);

Toán, Hoá học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn,  Hoá học (C02)

15.00

 

Du lịch

D528102

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

 

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia sẽ nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia trực tiếp tại các trường đăng ký xét tuyển hoặc gửi theo đường bưu điện theo địa chỉ của trường, bắt đầu từ ngày 14/8 đến hết ngày 19/8/2016./.

Hoàng Văn

 

 

KTNT
Ý kiến bạn đọc
  • Hào hứng xem đua vỏ lãi ở cửa biển Sông Đốc

    Hào hứng xem đua vỏ lãi ở cửa biển Sông Đốc

    Hàng ngàn người đổ về thị trấn Sông Đốc (Trần Văn Thời - Cà Mau) để xem cuộc đua vỏ lãi kỳ thú. Thị trấn ven biển này cũng là nơi 70 năm trước diễn ra sự kiện tập kết ra Bắc lịch sử.

  • Dòng chảy tri thức - Hành trình tri thức không thể thiếu vắng hình bóng “Người lái đò”

    Dòng chảy tri thức - Hành trình tri thức không thể thiếu vắng hình bóng “Người lái đò”

    Hòa cùng không khí cả nước, chào mừng 42 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11/1982 - 20/11/2024, tri ân sự đóng góp, hy sinh của thầy, cô giáo - những “Người lái đò” thầm lặng, đưa nhiều thế hệ học trò đến với bến bờ tri thức.

  • Thắp sáng ước mơ cho các em học sinh Làng Nủ

    Thắp sáng ước mơ cho các em học sinh Làng Nủ

    Trong tiết trời se lạnh đầu đông, nhưng ở trong Trường TH&THCS số 1 Phúc Khánh (Bảo Yên - Lào Cai), không khí ấm áp và rộn ràng đang tràn ngập nơi đây. Những ngày tháng gian khó sau bão số 3 đã ở lại phía sau, nhường chỗ cho niềm vui và nụ cười rạng rỡ của các em học sinh. Bằng sự tận tụy, ân cần của thầy cô, nhà trường đã trở thành mái nhà thứ hai, nơi tràn đầy tình yêu thương và hy vọng.

Top